Bình lọc (KS-CFH) Cartridge Filter Housing
KS là một nhà sản xuất, gia công và cung cấp thiết bị bình lọc áp lực, tháp cao tải và các thiết bị xử lý nước cấp, nước thải ...Bình lọc chất lỏng model KS-CFH sử dụng bộ lọc bằng áp lực, dung dịch cần lọc sẽ đi qua hệ thống túi lọc (lõi lọc) theo các cấp độ mịn của ô lưới khác nhau.
Tính năng, đặc điểm
- Cấu trúc nhỏ gọn, thuận tiện vận chuyển và tháo lắp
- Chi phí đầu tư ban đầu cho bộ lọc dùng túi thấp hơn bộ lọc dùng lõi.
- Cùng 1 thể tích dung dịch cần lọc, chi phí để mua túi lọc thấp hơn chi phí mua lõi.
- Chi phí vận chuyển, bảo quản, lưu kho của túi nhỏ hơn lõi vì số lượng túi ít, thể tích nhỏ và nhẹ.
- Khi cần thay túi, thời gian tháo lắp ít hơn lõi.
- Chi phí xử lý túi sau sử dụng nhỏ hơn túi.
- Có thể tái sử dụng túi từ 1 -2 lần (khi dùng lọc nước thải)
- Độ lọc chính xác cao loại bỏ các tạp chất nhỏ trong các chất lỏng.
Bảo hành
CHI TIẾT | THỜI GIAN |
Hệ thông điện điều khiển | 01 năm |
Động cơ | 02 năm |
Thân vỏ máy | 05 năm |
Giới thiệu
KS là một nhà sản xuất, gia công và cung cấp thiết bị bình lọc áp lực, tháp cao tải và các thiết bị xử lý nước cấp, nước thải …Bình lọc chất lỏng model KS-CFH sử dụng bộ lọc bằng áp lực, dung dịch cần lọc sẽ đi qua hệ thống túi lọc (lõi lọc) theo các cấp độ mịn của ô lưới khác nhau. Khi đi qua hệ thống lọc, các tạp chất sẽ được tách ra khỏi dung dịch. Sau khi đi qua hệ thống xử lý thì đầu ra sẽ là dung dịch đã được làm sạch và các chất cặn, thải sẽ bị giữ lại trong lòng túi lọc.
Đặc điểm kỹ thuật

Cấu tạo
- Cấu tạo gồm: Bình lọc, rổ lọc inox, mặt bích, bìa mặt bích và các linh kiện phụ trợ.
- Vỏ bình, chân đỡ: thường được chế tạo từ chất liệu inox, thép đen, composite.
- Các loại van: van xả khí, van xả nước, van cấp nước
- Vật liệu chế tạo: Inox 304, inox 316, inox 316L không gỉ, thép đen, composite.
- Độ dày của vỏ bình từ 1,5mm đến 12mm tuỳ theo yêu cầu.
- Áp suất môi trường khả dụng: 6 – 15 Bar.
- Số lượng túi trong bình lọc: 1 túi đối với bình túi lọc đơn túi và tối đa 20 túi đối với bình lọc đa túi
- Lưu lượng lọc trung bình: 3 – 800m3/h. Tốc độ phổ biến nhất chính là 40m3/h (size 2)
- Có 3 loại thông dụng là bình size 1, size 2, size 3, size 4 (tương ứng với 7”x17”, 7”x32”, 4”x9”, 4”x15″).
Ưu điểm
Cấu trúc nhỏ gọn, thuận tiện vận chuyển và tháo lắp
Chi phí đầu tư ban đầu cho bộ lọc dùng túi thấp hơn bộ lọc dùng lõi.
Cùng 1 thể tích dung dịch cần lọc, chi phí để mua túi lọc thấp hơn chi phí mua lõi.
Chi phí vận chuyển, bảo quản, lưu kho của túi nhỏ hơn lõi vì số lượng túi ít, thể tích nhỏ và nhẹ.
Khi cần thay túi, thời gian tháo lắp ít hơn lõi.
Chi phí xử lý túi sau sử dụng nhỏ hơn túi.
Có thể tái sử dụng túi từ 1 -2 lần (khi dùng lọc nước thải)
Độ lọc chính xác cao loại bỏ các tạp chất nhỏ trong các chất lỏng.
Ứng dụng
Bình lọc inox KS – CFH được sử dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề như:
- Ngành môi trường: Lọc các cặn lơ lửng có trong nước cứng, nước cất, nước phèn, xử lý nước sinh hoạt, xử lý nước thải.
- Ngành dược phẩm: Các loại thuốc dạng lỏng được lọc qua hệ thống lọc sau khi được xay nhuyễn. Chất lượng thuốc sẽ được đảm bảo qua nhiều công đoạn xử lý khác nhau.
- Ngành công nghiệp: Bình lọc túi được dùng để lọc dầu, lọc sơn, lọc mực in, lọc keo. Ngoài ra, sản phẩm còn sử dụng trong hệ thống công nghệ mạch điện tử. Trong các quy trình xử lý công nghệ và bề mặt sơn ô tô.
- Ngành thực phẩm: Bình lọc được sử dụng lọc sữa, lọc nước mắm, nước giải khát, nước ép trái cây, lọc rượu bia, lọc cà phê, mật ong. Lọc dầu ăn và lọc các chất thải trong nước sinh hoạt
- Ngành sản xuất hoá chất: Sử dụng lọc các hoá chất có tính ăn mòn cao như: lọc xút ăn da, axit cacbonic, axit axetic, axit axetat … Các hoá chất tẩy rửa và lọc vôi.
- Ngành nuôi trồng thuỷ hải sản: lọc nước để cấp sạch đảm bảo năng suất và chất lượng của hải sản nuôi không bị mắc bệnh.
Chất lượng
Thiết kế chế tạo theo tiêu chuẩn TCVN6008:2010
Các mối hàn inox được hàn 2 lớp, hàn trong bình và ngoài bình. Vệ sinh đánh bóng bằng axit, loại bỏ các nốt cháy hàn, loại bỏ khả năng ăn mòn khi đưa vào sử dụng.
Sản phẩm theo hệ tiêu chuẩn vi sinh SMS và DIN 11850với chất liệu inox SS304L và SS316L.
Thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn: ASME Section VIII – Division 1, TCVN 8366-210, 7704 – 2007
Có giấy chứng nhận kiểm tra của QUATEST bằng phương pháp không phá huỷ.