Lò hơi ghi tĩnh
Giới thiệu
Lò hơi model KS – CB loại ống nước kết hợp 2 balong. Nhiên liệu than, củi được đưa vào buồng đốt bằng thủ công, nhiên liệu được cháy trên mặt ghi trông buồng đốt gọi là pass 1. Khói tiếp tục chuyển động ngoài ống nước qua vách ống nước qua pass 2 và pass 3 để truyền nhiệt cho nước để sinh hơi, khói giảm nhiệt độ rồi đi vào hệ thống lọc rồi ra môi trường. Loại lò này có hiệu suất cao >80%, và được rất nhiều nhà máy lựa chọn. Ngoài ra lò hơi được thiết kế dự trên các tiêu chuẩn quốc tế tiên tiến ASME, EC, AS và áp dụng TVCN. Nồi hơi được kiểm soát theo quy trình chất lượng ISO, để đưa ra sản phẩm có chất lượng cao nhất. Nồi hơi có áp suất sử dụng từ 10-30 bar, công suất sử dụng lớn nhất 10 tấn/h.
Thân lò
Balong hơi, balong nước sử dụng thép chịu nhiệt A515 – Gr.70, A516 – Gr.70 theo tiêu chuẩn Mỹ.
Ống nước sử dụng ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B theo tiêu chuẩn Châu Âu. Được bố trí thành nhóm để gia tăng hiệu quả trao đổi nhiệt.
Balong nước balong hơi được gia công khoan, cắt Laser có độ chính xác cao, các ống nước được kết nối với hai balong nước, balong hơi bằng phương pháp tiên tiến mà các nước sản xuất lò lớn của Châu Âu sử dụng. Phương pháp nong, loe, viền mép này giúp nồi hơi an toàn tuyệt đối hơn trong sử dụng.
Hai balong hơi, balong nước được hàn tự động bằng các phương pháp hàn tiên tiến.
Nắp chỏm của 2 balong có lỗ người chui thuận tiện cho việc vệ sinh bảo dưỡng trong quá trình sử dụng.
Ghi lò sử dụng vật liệu Ga xám, chịu được nhiệt độ >12000C
Thân lò hơi được bọc cách nhiệt Rockwool tỷ trọng 120kg/m3, bên ngoài được bọc inox 304.

Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý hoạt động lò dầu truyền nhiệt bắn qua một cuộn xoắn ốc và tạo ra năng lượng từ các sản phẩm nóng của quá trình đốt cháy bằng cách làm nóng cuộn dây thông qua bức xạ và đối lưu. Các cuộn dây làm nóng dầu truyền nhiệt hoặc chất lỏng được bơm qua nồi hơi dầu truyền nhiệt. Dầu truyền nhiệt làm nóng cuộn dây trong các loại người sử dụng nhiệt. Không giống như nồi hơi nước hoặc hơi nước, quá trình gia nhiệt này không gây áp lực lớn cho hệ thống.
Môi chất sinh nhiệt là dầu truyền nhiệt. Khói nóng của lò gia nhiệt cho dầu đạt tới nhiệt độ từ 250-300oC và được truyền tải tới các dây chuyền sản xuất, gia nhiệt các cho các thiết bị. Chất lỏng được làm nóng bằng cách tiếp xúc trực tiếp với bộ phận gia nhiệt, được bơm cho người sử dụng nhiệt quá trình và quay trở lại hệ thống lò. Lò dầu KS thiết kế chế tạo vận hành thông minh qua hệ thống xử lý PLC, HMI, SCADA. Hệ thống nhiệt độ dầu luôn được kiểm soát tránh trường hợp làm giảm tuổi thọ dầu.
Đặc tính kỹ thuật
Công tác chế tạo: Theo tiêu chuẩn AS, ASME và TCVN 7704:2007; 8366:2010
Công suất nhiệt: (250-5000) Kw
Nhiệt độ làm việc: Lên tới 3000C
Loại vật liệu được chế tạo bằng các loại thép chuyên dùng hoặc tương đương
Mức áp làm việc: (4-15) bar(g)
Nhiên liệu: Dầu die-zen (DO), dầu nhiên liệu FO, khí ga hóa lỏng (LPG), khí tự nhiên (CNG/LNG), khí Biogas, Gas,….
Hiệu suất lò dầu tải nhiệt: >90%
Chất lỏng truyền nhiệt: Mobil, Shell, Castrol…
Các mối hàn được chụp X-quang hoặc siêu âm
Ưu điểm sử dụng
Hệ thống dầu tải nhiệt không cần điều áp, cấp nhiệt ổn định
Nhiên liệu sử dụng không gây ăn mòn thiết bị và đường ống dẫn nên tuổi thọ của lò cao.
Nhiệt độ của dầu tải nhiệt có thể lên đến 350o
Lò dầu tải nhiệt không yêu cầu phải sử dụng thêm hoá chất trong quá trình vận hành.
Môi chất có nhiệt độ sôi cao nên đáp ứng tốt nhiệt lượng lớn và ổn định mà không cần tăng thêm áp suất.
Chi phí vận hành và bảo dưỡng thấp hơn so với lò hơi.
Độ an toàn cao: Vận hành an toàn cho người sử dụng
Lượng khí phát thải dưới mức quy định đảm bảo an toàn môi trường.
Ứng dụng
Trong các nhà máy dùng lò dầu tải nhiệt để có thể truyền tải nhiệt tới các dây chuyền sản xuất như:.
Các ngành công nghiệp hóa dầu.
Công nghiệp chế biến dầu mỏ.
Công nghiệp sợi tổng hợp.
Dệt nhuộm ngành công nghiệp.
Công nghiệp nhựa và cao su.
Công nghiệp chế biến giấy.
Ngành sản xuất, chế biến gỗ.
Công nghiệp vật liệu xây dựng.
Công nghiệp điều hòa không khí.
Ngành Bột giặt.
Ngành công nghiệp ô tô.
Ngành thiết bị điện
Thông số kỹ thuậtl
MÃ HIỆU/ MODEL | KS-TOH200 | KS-TOH250 | KS-TOH300 | KS-TOH500 | KS-TOH600 | KS-TOH700 | KS-TOH800 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiên liệu | Dầu DO, FO, LPG, CNG, Light oil, Heavy oil. | ||||||
Công suất nhiệt | 200KW | 250KW | 300KW | 500KW | 600KW | 700KW | 800KW |
172,000Kcal/h | 215,000Kcal/h | 258,000K | 430,000Kcal/h | 516,000Kcal/h | 602,000Kcal/h | 688,000Kcal/h | |
Áp suất thiết kế (kgf/cm2) | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Nhiệt độ thiết kế (°C) | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Tiêu hao nhiên liệu dầu DO (kg/h) | 20 | 25 | 30 | 50 | 60 | 70 | 80 |
Tiêu hao nhiên liệu dầu FO (kg/h) | 20 | 25 | 30 | 50 | 60 | 70 | 80 |
Tiêu hao nhiên liệu gas LPG (kg/h) | 16 | 20 | 24 | 40 | 48 | 56 | 64 |
Tiêu hao nhiên liệu gas CNG (kg/h) | 20 | 25 | 30 | 50 | 60 | 70 | 80 |
Hiệu suất (%) | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
Đường dầu vào | DN65 | DN80 | DN80 | DN80 | DN80 | DN80 | DN100 |
Đường dầu ra | DN65 | DN80 | DN80 | DN80 | DN80 | DN80 | DN100 |
Đường kính ống khói | 200 | 200 | 200 | 280 | 280 | 280 | 400 |
L | 1700 | 2500 | 1800 | 2700 | 2700 | 3300 | 3000 |
W | 1100 | 1300 | 1300 | 1300 | 1300 | 1300 | 1600 |
H | 1200 | 1800 | 1400 | 1400 | 1400 | 1400 | 1700 |
MÃ HIỆU | KS-TOH1200 | KS-TOH1800 | KS-TOH2000 | KS-TOH2750 | KS-TOH3000 | KS-TOH3500 |
---|---|---|---|---|---|---|
MODEL | ||||||
Nhiên liệu | Dầu DO, FO, LPG, CNG, Light oil, Heavy oil. | |||||
Công suất nhiệt | 1200KW | 1800KW | 2000KW | 2750KW | 3000KW | 3500KW |
1,033,000Kcal/h | 1,550,000Kcal/h | 1,722,000Kcal/h | 2,368,000Kcal/h | 2,583,000Kcal/h | 3,014,000Kcal/h | |
Áp suất thiết kế (kgf/cm2) | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Nhiệt độ thiết kế (°C) | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Tiêu hao nhiên liệu dầu DO (kg/h) | 120 | 180 | 200 | 275 | 300 | 350 |
Tiêu hao nhiên liệu dầu FO (kg/h) | 120 | 180 | 200 | 275 | 300 | 350 |
Tiêu hao nhiên liệu gas LPG (kg/h) | 96 | 144 | 160 | 220 | 240 | 280 |
Tiêu hao nhiên liệu gas CNG (kg/h) | 120 | 180 | 200 | 275 | 300 | 350 |
Hiệu suất (%) | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
Đường dầu vào | DN125 | DN125 | DN125 | DN150 | DN150 | DN150 |
Đường dầu ra | DN125 | DN125 | DN125 | DN150 | DN150 | DN150 |
Đường kính ống khói | 400 | 400 | 400 | 600 | 600 | 610 |
L | 4000 | 4700 | 4700 | 5700 | 6600 | 6700 |
W | 1800 | 2200 | 2200 | 2200 | 2300 | 2200 |
H | 1900 | 2300 | 2300 | 2300 | 2400 | 2200 |