Lò hơi đứng không ống KS-TLS

Lò hơi đứng không ống được sử dụng rộng rãi cho các ngành công nghiệp khác nhau: nhà máy dệt, nhà máy thực phẩm và đồ uống, nhà máy hóa chất, nhà máy giấy, nhà máy nhựa, nhà máy may mặc, tinh chế dầu, làm giày nhà máy, nhà máy in, trường học, khách sạn, hồ bơi, giặt ủi, dược phẩm, y tế, nhà kính, trang trại, vv,….

Tính năng, đặc điểm

– Nhiên liệu: dầu DO, FO hoặc GAS
– Khả năng sinh hơi nhanh
– Chế độ vận hành, kiểm soát tự động: Đốt, cấp nước, bảo vệ cạn, giới hạn áp suất hơi, kiểm soát lửa cháy trong buồng đốt.
Nồi hơi ống nước chữ D được nhiều doanh nghiệp ưa chuộng
Nồi hơi có áp suất vận hành lên tới 180 bar và sản lượng hơi trong các nhà máy công nghiệp có thể đạt khoảng 300 tấn/h, trong các nhà máy nhiệt điện đạt tới 2000 tấn/h. Nồi hơi loại này sử dụng nhiệt cháy của khí, dầu, than đá, sinh khối … và được trang bị bộ hâm nhiệt cho nước cấp, bộ tiết kiệm, bộ quá nhiệt, bộ khử quá nhiệt.

Bảo hành

CHI TIẾTTHỜI GIAN
Hệ thông điện điều khiển01 năm
Động cơ02 năm
Thân vỏ máy05 năm
  

Giới thiệu

Lò hơi model KS – TLS loại không có ống, buồng đốt được ngâm hoàn toàn trong nước. Dầu/gas kết hợp với không khí và cháy bên trong buồng đốt ống đứng tạo ra sản phẩm cháy (khói) có nhiệt độ cao, sau khi chuyển động ra khỏi ống lò là pass 1. Khói tiếp tục chuyển động ngoài ống qua vách cánh qua pass 2 và pass 3 để truyền nhiệt cho nước để sinh hơi, khói giảm nhiệt độ rồi đi vào ống khói thải sản phẩm cháy ra môi trường. Nồi hơi KS-TLS có áp suất sử dụng từ 10-15 bar, công suất sử dụng lớn nhất 1 tấn/h. Diện tích lắp đặt nhỏ gọn và tuổi thọ của lò rất lớn so với các lò đốt than đá, biomas và nhiên liệu sinh khối,…Hiệu suất đạt>95 so với tải thiết kế 80% nên được nhiều doanh nghiệp và nhà máy tin dùng.

Ung-dung-cua-noi-hoi-cong-nghiep-hien-nay

Cấu tạo

lo hoi khong ong 1

Thân lò

Thân nồi hơi, mặt sàn sử dụng thép chịu nhiệt A515 – Gr.70, A516 – Gr.70 theo tiêu chuẩn Mỹ.

Thân lò nồi hơi được hàn tự động bằng các phương pháp hàn tiên tiến.

Thân lò hơi được bọc cách nhiệt Rockwool tỷ trọng 120kg/m3, bên ngoài được bọc inox 304.

Thân lò thiết kế tối ưu, lỗ vệ sinh dọc thân lò để vệ sinh dễ dàng trong quá trình sử dụng.

Các thiết bị chính đi kèm

Tủ điều khiển điện: Thiết bị điều khiển PLC, HMI và hệ SCADA (theo yêu cầu) có chức năng nhận lỗi của các thiết bị điều khiển lò hơi. Ngoài ra còn cảnh báo cho người vận hành lò hơi đã đến thời gian bảo dưỡng định kỳ. Các thiết bị điện trong tủ điện sử dụng Châu Âu và Nhật.

Cụm bơm nước: Gồm hai bơm đến từ các nước G7, bơm được chạy luân phiên tránh tình trạng hoạt động quá công suất hoặc hư hỏng. Những lò công suất lớn có gắn biến tần để điều khiển bơm để tránh sự tiêu hao về điện và giảm tuổi thọ bơm.

Hệ thống xử lý nước: Hệ thống lò hơi được trang bị hệ thống làm mềm nước, giúp nâng cao chất lượng hơi, giảm thời gian xả đáy và bám cáu cặn bên trong lò hơi, tăng tuổi thọ lò hơi. Ngoài ra những lò công suất lớn công ty có trang bị thêm bình khử khí, nhằm loại bỏ oxi không hòa tan trong nước trước khi cấp vào nồi hơi.

Đầu đốt: Trong nồi hơi KS-W sử dụng loại Dầu/ Gas đầu đốt xuất xứ từ: Weishaut, Riello, Olympia của những nước Đức, Ý và Nhật. Tiếng ồn của lò hơi nhỏ hơn 85dB cách nhà lò 2m. Loại lò này đầu đốt đặt nằm ngang làm tăng tuổi thọ thiết bị.
 
Hệ thống xử lý khói thải: Hệ thống lò KS-W được lắp đặt thêm hệ thống xử lý khói thải để đạt chất lượng khí thải theo quy chuẩn QCVN 19:2009/BTNMT của Bộ tài nguyên và Môi trường.
 
Các phụ kiện đi kèm: Gồm các loại van và áp kế, công tắc điều khiển xuất xứ từ G7
Ung-dung-cua-noi-hoi-cong-nghiep-hien-nay

Ứng dụng & chất lượng

Chất lượng

Tính toán & thiết kế: Theo tiêu chuẩn ASME, EC, AS.
 
Quy trình chế tạo: Theo tiêu chuẩn TCVN (TCVN 7704 – 2007; TCVN 6413 – 1998; TCVN 8366 – 2010)
 
Vật tư đầu vào đầy đủ chứng chỉ CO, CQ được kiểm tra trước khi sử dụng. Các mối hàn được hàn bằng máy hàn tự động, kiểm tra bằng phương pháp không phá hủy, siêu âm và kiểm tra từ tính, kiểm tra thâm nhập. Được test áp lực đầy đủ, áp suất test bằng 1,5 lần áp suất thiết kế.
 
Thử nghiệm thủy tĩnh sẽ được thực hiện để thử bền và thử kín thân nồi hơi. Áp suất thử nghiệm là 1,5 lần áp suất thiết kế. Quá trình thử nghiệm dưới sự chỉ đạo của các chuyên viên của trung tâm kiểm định các thiết bị áp lực. Kết quả thử nghiệm làm cơ sở để cấp hồ sơ kiểm định cho nồi hơi.

Ứng dụng

Tùy vào mỗi mục đích sử dụng lò hơi đứng không ống mà người ta tạo nguồn hơi có nhiệt độ và áp suất khác nhau, phù hợp để đáp ứng nhu cầu cho các ngành công nghiệp khác nhau như:

Nhà máy dệt
Nhà máy thực phẩm và đồ uống
Nhà máy hóa chất
Nhà máy giấy
Nhà máy nhựa
Nhà máy may mặc
Tinh chế dầu
Làm giày nhà máy
Nhà máy in
Trường học
Khách sạn
vv,….

Thông số kỹ thuật

MÃ HIỆU
MODEL
KS-TLS160KS-TLS300KS-TLS500KS-TLS750KS-TLS1000
Nhiên liệuDầu DO,LPG, CNG
Công suất nhiệt16HP30HP50HP75HP100HP
Năng suất hơi (kg/h)1603005007501000
Áp suất thiết kế (kgf/cm2)1010101010
Tiêu hao nhiên liệu dầu DO (kg/h)12213552,570
Tiêu hao nhiên liệu gas LPG (kg/h)1018294458
Tiêu hao nhiên liệu gas CNG (kg/h)12213552,570
Hiệu suất (%)9595959595
Van hơi chínhDN25DN25DN40DN50DN65
Van cấp nướcDN15DN20DN20DN20DN25
Van một chiềuDN15DN20DN20DN20DN25
Van an toàn2xDN202xDN202xDN202xDN252xDN25
Van xả đáyDN20DN20DN25DN25DN32
Đường kính ống khói180200250280320
L13501500200025002950
W10501100140017002000
H15001900280030003200

Yêu cầu báo giá

0919 595 151