Nồi hơi điện trở
Nồi hơi sử dụng điện trở KS-BE: Là loại nồi hơi sử dụng nguồn điện để đốt nóng trực tiếp thông qua các điện trở. Có kết cấu rất gọn nhẹ, không phát sinh khí thải, vận hành tự động hoàn toàn, an toàn và thân thiện môi trường. Được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp may mặc, đun nóng nước,...giải pháp thay thế cho các lò hơi đốt dầu/gas, củi, than,...
Tính năng, đặc điểm
- Khả năng sinh hơi nhanh, an toàn và tiện lợi, giá thành đầu tư thiết bị ít nên được sử dụng nhiều cho các cơ sở sản xuất và nhà máy công suất vừa và nhỏ.
- Thiết kế gọn nhẹ, dễ vận hành, độ an toàn cao.
- Hiệu suất cao, dễ bảo trì, bảo dưỡng.
- Đảm bảo duy trì cung cấp hơi với áp suất và lưu lượng chính xác, không phát sinh khói bụi.
- Công suất thiết bị nồi hơi điện trở thiết kế từ 30kg/h hơi đến 500k kg/h.
Bảo hành
CHI TIẾT | THỜI GIAN |
Hệ thông điện điều khiển | 01 năm |
Động cơ | 02 năm |
Thân vỏ máy | 05 năm |
Giới thiệu
Nồi hơi điện trở KS-BE là loại nồi hơi có chức năng biến điện năng thành nhiệt năng để chuyển hoá nước thành hơi nước, phục vụ cho nhu cầu nhiệt năng trong công nghiệp và dân dụng. Hơi thành phẩm là hơi bão hoà.
Nồi hơi điện trở có nguyên tắc hoạt động cơ bản giống các loại nồi hơi khác như nồi hơi đốt dầu/gas, nồi hơi đốt than. Thường sử dụng đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh có nhu cầu về hơi nước thấp, công suất hơi <500 kg/h.
Thiết kế nhỏ gọn, sử dụng nguồn năng lượng điện ổn định và an toàn, tích hợp các chức năng bảo vệ an toàn quá áp, bảo vệ cạn nước,

Cấu tạo
- Thiết kế dạng hình trụ, nhỏ gọn, được đặt đứng khi vận hành.
- Công suất điện trở hoạt động khác nhau, lên tới 350 kW.
- Thân nồi được sản xuất bằng vật liệu thép chịu áp lực A515Gr60 không rỉ sét, ăn mòn, có thể chịu được nhiệt độ cao.
- Sử dụng vật liệu bảo ôn, cách nhiệt là bông khoáng và bông thuỷ tinh. Bên ngoài nồi hơi bọc thêm lớp inox để ngăn chặn hơi thất thoát ra ngoài.
- Năng suất sinh hơi lớn từ 30 kg/h đến 500 kg/h.
Ứng dụng và chất lượng
Ứng dụng
Nồi hơi điện trở được ứng dụng rộng rãi trong xưởng giặt là công nghiệp, nhà máy nhuộm, nhà máy may, nhà máy sản xuất – chế biến đậu hủ, nhà tắm hơi, xưởng trồng nấm, nhà máy chế biến thức ăn, sấy nông nghiệp, công nghiệp hoá chất,… các ngành công nghiệp khác cần sử dụng hơi.
Chất lượng
Tính toán & thiết kế: Theo tiêu chuẩn ASME, EC, AS.
Quy trình chế tạo: Theo tiêu chuẩn TCVN (TCVN 7704 – 2007; TCVN 6413 – 1998; TCVN 8366 – 2010)
Vật tư đầu vào đầy đủ chứng chỉ CO, CQ được kiểm tra trước khi sử dụng. Các mối hàn được hàn bằng máy hàn tự động, kiểm tra bằng phương pháp không phá hủy, siêu âm và kiểm tra từ tính, kiểm tra thâm nhập. Được test áp lực đầy đủ, áp suất test bằng 1,5 lần áp suất thiết kế.
Thử nghiệm thủy tĩnh sẽ được thực hiện để thử bền và thử kín thân nồi hơi. Áp suất thử nghiệm là 1,5 lần áp suất thiết kế. Quá trình thử nghiệm dưới sự chỉ đạo của các chuyên viên của trung tâm kiểm định các thiết bị áp lực. Kết quả thử nghiệm làm cơ sở để cấp hồ sơ kiểm định cho nồi hơi.

Thông số kỹ thuật
Model | KS-BE30 | KS-BE50 | KS-BE75 | KS-BE100 | KS-BE150 | KS-BE200 | KS-BE250 | KS-BE300 | KS-BE350 | KS-BE400 | KS-BE450 | KS-BE500 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điện nguồn | V | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 | 380 |
Thể tích chứa | Lít | 72 | 120 | 180 | 240 | 360 | 480 | 600 | 720 | 840 | 960 | 1080 | 1200 |
Công suất | kg/h | 30 | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 |
Công suất điện trở | kw | 22 | 36 | 54 | 72 | 108 | 144 | 180 | 216 | 250 | 280 | 320 | 350 |
Hiệu suất | % | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 |
Bảo ôn | mm | 70 | 70 | 70 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 100 |
Độ dày thân | mm | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 12 | 12 | 12 | 12 | 14 |
Áp suất thiết kế | kgf/cm2 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Phụ kiện
Model | KS-BE30 | KS-BE50 | KS-BE75 | KS-BE100 | KS-BE150 | KS-BE200 | KS-BE250 | KS-BE300 | KS-BE350 | KS-BE400 | KS-BE450 | KS-BE500 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bơm cấp nước | lít/h | 60 | 100 | 150 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 |
Bồn nước cấp | Lít | 50 | 70 | 70 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 |
Kính thủy | - | 21x1 | 21x1 | 21x1 | 21x1 | 21x1 | 21x1 | 21x2 | 21x2 | 21x2 | 21x2 | 21x2 | 21x2 |
Van hơi Chính | - | 27 | 27 | 34 | 34 | 34 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 49 | 49 |
Van cấp nước | - | 21 | 21 | 21 | 21 | 27 | 27 | 27 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 |
Van một chiều | - | 21 | 21 | 21 | 21 | 27 | 27 | 27 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 |
Van an toàn | - | 27x1 | 27x1 | 27x1 | 27x1 | 34x1 | 34x1 | 34x1 | 34x1 | 34x1 | 42x1 | 42x1 | 42x1 |
Van xả đáy | - | 27 | 27 | 27 | 27 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 42 | 42 | 42 |
Van xả khí | - | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 | 21 |
Kích thước
Model | KS-BE30 | KS-BE50 | KS-BE75 | KS-BE100 | KS-BE150 | KS-BE200 | KS-BE250 | KS-BE300 | KS-BE350 | KS-BE400 | KS-BE450 | KS-BE500 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
D | mm | 219/800 | 219/1000 | 273/1000 | 560/1000 | 610/1000 | 660/1100 | 710/1100 | 760/1200 | 810/1200 | 860/1200 | 910/1300 | 960/1300 |
L | mm | 700 | 760 | 800 | 900 | 960 | 1020 | 1080 | 1140 | 1200 | 1260 | 1320 | 1380 |
W | mm | 500 | 560 | 700 | 800 | 850 | 900 | 1000 | 1050 | 1100 | 1150 | 1200 | 1250 |
H | mm | 1200 | 1400 | 1400 | 1400 | 1400 | 1500 | 1500 | 1600 | 1600 | 1600 | 1700 | 1700 |