Lò hơi ống nước loại chữ D KS-W
Lò hơi ống nước loại chữ D hay còn gọi là lò hơi ống nước hai balong. Lò chữ D giúp giảm thiểu gây ô nhiễm môi trường nhờ việc sử dụng các hệ thống đốt tiên tiến và lựa chọn tối ưu của lò hơi và đầu đốt ; vận hành dễ dàng, nhanh chóng và chính xác an toàn sử dụng.
Tính năng, đặc điểm
- Nhiên liệu: Dầu DO, FO, LPG, CNG, Light oil, Heavy oil.
- Chất lượng lò hơi được các trung tâm kiểm định cấp chứng nhận.
- Tốc độ sinh hơi nhanh.
- Công nghệ hiện đại với hiệu suất cao và tiết kiệm chi phí.
- Vận hành và kiểm soát tự động bao gồm: Cấp nước, đốt, bảo vệ cạn, kiểm soát điều chỉnh lửa, điều chỉnh giới hạn áp suất hơi.
Bảo hành
CHI TIẾT | THỜI GIAN |
Hệ thông điện điều khiển | 01 năm |
Động cơ | 02 năm |
Thân vỏ máy | 05 năm |
Giới thiệu
Lò hơi chữ D model KS – W loại ống nước haibalong 3 pass. Nhiên liệu kết hợp với không khí và cháy bên trong buồng đốt chữ D tạo ra sản phẩm cháy (khói) có nhiệt độ cao, sau khi chuyển động ra khỏi ống lò là pass 1. Khói tiếp tục chuyển động ngoài ống nước qua vách pla qua pass 2 và pass 3 để truyền nhiệt cho nước để sinh hơi, khói giảm nhiệt độ rồi đi vào ống khói thải sản phẩm cháy ra môi trường . Lò hơi KS-W có áp suất vận hành lên tới 10-30 bar và sản lượng hơi trong các nhà máy công nghiệp có thể đạt khoảng 50 tấn/h. Nồi hơi có hai balong đặt nằm ngang, hai đầu balong có cửa vệ sinh, thuận tiện vệ sinh bảo dưỡng. Khả năng sinh hơi nhanh, chế độ vận hành tự động, đảm bảo an toàn, tiết kiệm chi phí, tuổi thọ lớn hơn so với các loại lò sử dụng nhiên liệu: Than, biomas và nhiên liệu sinh khối nên được nhiều nhà máy lựa chọn.

Cấu tạo

Thân lò
- Balong hơi, balong nước sử dụng thép chịu nhiệt A515 – Gr.70, A516 – Gr.70 theo tiêu chuẩn Mỹ.
- Ống nước sử dụng ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B theo tiêu chuẩn Châu Âu. Được bố trí thành nhóm để gia tăng hiệu quả trao đổi nhiệt.
- Nắp chỏm của 2 balong có lỗ người chui thuận tiện cho việc vệ sinh bảo dưỡng trong quá trình sử dụng.
- Thân lò hơi được bọc cách nhiệt Rockwool tỷ trọng 120kg/m3, bên ngoài được bọc inox 304.
Các thiết bị chính đi kèm
Tủ điều khiển điện: Thiết bị điều khiển PLC, HMI và hệ SCADA (theo yêu cầu) có chức năng nhận lỗi của các thiết bị điều khiển lò hơi. Ngoài ra còn cảnh báo cho người vận hành lò hơi đã đến thời gian bảo dưỡng định kỳ. Các thiết bị điện trong tủ điện sử dụng Châu Âu và Nhật.
Cụm bơm nước: Gồm hai bơm đến từ các nước G7, bơm được chạy luân phiên tránh tình trạng hoạt động quá công suất hoặc hư hỏng. Những lò công suất lớn có gắn biến tần để điều khiển bơm để tránh sự tiêu hao về điện và giảm tuổi thọ bơm.
Hệ thống xử lý nước: Hệ thống lò hơi được trang bị hệ thống làm mềm nước, giúp nâng cao chất lượng hơi, giảm thời gian xả đáy và bám cáu cặn bên trong lò hơi, tăng tuổi thọ lò hơi. Ngoài ra những lò công suất lớn công ty có trang bị thêm bình khử khí, nhằm loại bỏ oxi không hòa tan trong nước trước khi cấp vào nồi hơi.
Đầu đốt: Trong nồi hơi KS-W sử dụng loại Dầu/ Gas đầu đốt xuất xứ từ: Weishaut, Riello, Olympia của những nước Đức, Ý và Nhật. Tiếng ồn của lò hơi nhỏ hơn 85dB cách nhà lò 2m. Loại lò này đầu đốt đặt nằm ngang làm tăng tuổi thọ thiết bị.
Hệ thống xử lý khói thải: Hệ thống lò KS-W được lắp đặt thêm hệ thống xử lý khói thải để đạt chất lượng khí thải theo quy chuẩn QCVN 19:2009/BTNMT của Bộ tài nguyên và Môi trường.
Các phụ kiện đi kèm: Gồm các loại van và áp kế, công tắc điều khiển xuất xứ từ G7

Ứng dụng & chất lượng
Ứng dụng
Lò hơi ống nước loại chữ D được sử dụng rộng rãi cho các ngành công nghiệp khác nhau: nhà máy dệt, nhà máy thực phẩm và đồ uống, nhà máy hóa chất, nhà máy giấy, nhà máy nhựa, nhà máy may mặc, tinh chế dầu, làm giày nhà máy, nhà máy in, trường học, khách sạn, hồ bơi, giặt ủi, dược phẩm, y tế, nhà kính, trang trại, vv,….
Chất lượng
Tính toán & thiết kế: Theo tiêu chuẩn ASME, EC, AS.
Quy trình chế tạo: Theo tiêu chuẩn TCVN (TCVN 7704 – 2007; TCVN 6413 – 1998; TCVN 8366 – 2010)
Vật tư đầu vào đầy đủ chứng chỉ CO, CQ được kiểm tra trước khi sử dụng. Các mối hàn được hàn bằng máy hàn tự động, kiểm tra bằng phương pháp không phá hủy, siêu âm và kiểm tra từ tính, kiểm tra thâm nhập. Được test áp lực đầy đủ, áp suất test bằng 1,5 lần áp suất thiết kế.
Thử nghiệm thủy tĩnh sẽ được thực hiện để thử bền và thử kín thân nồi hơi. Áp suất thử nghiệm là 1,5 lần áp suất thiết kế. Quá trình thử nghiệm dưới sự chỉ đạo của các chuyên viên của trung tâm kiểm định các thiết bị áp lực. Kết quả thử nghiệm làm cơ sở để cấp hồ sơ kiểm định cho nồi hơi.

Thông số kỹ thuật
MÃ HIỆU/MODEL | KS-W150 | KS-W200 | KS-W300 | KS-W400 | KS-W500 | KS-W600 | KS-W700 | KS-W800 | KS-W900 | KS-W1000 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiên liệu | Dầu DO, FO, LPG, CNG, Light oil, Heavy oil. | |||||||||
Công suất nhiệt | 1,5MW | 2MW | 3MW | 4MW | 5MW | 6MW | 7MW | 8MW | 9MW | 10MW |
Năng suất hơi (kg/h) | 2300 | 3000 | 4600 | 6000 | 7500 | 9000 | 10500 | 12000 | 14000 | 16000 |
Diện tích tiếp nhiệt (m2) | 58 | 68 | 104 | 140 | 166 | 196 | 232 | 265 | 295 | 325 |
Áp suất thiết kế (kgf/cm2) | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Thể tích tổng cộng (m3) | 2.7 | 2.9 | 3.2 | 4 | 4.7 | 5.5 | 6.5 | 5.98 | 8.84 | 8.8 |
Tiêu hao nhiên liệu dầu DO (kg/h) | 154 | 201 | 70 | 402 | 502 | 603 | 703 | 804 | 938 | 1070 |
Tiêu hao nhiên liệu dầu FO (kg/h) | 154 | 201 | 308 | 402 | 502 | 603 | 703 | 804 | 938 | 1070 |
Tiêu hao nhiên liệu gas LPG (kg/h) | 126 | 165 | 253 | 330 | 412 | 495 | 577 | 660 | 770 | 880 |
Tiêu hao nhiên liệu gas CNG (kg/h) | 154 | 201 | 308 | 402 | 502 | 603 | 703 | 804 | 938 | 1070 |
Hiệu suất (%) | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 |
Van hơi chính | DN65 | DN100 | DN100 | DN125 | DN150 | DN150 | DN200 | DN200 | DN250 | DN250 |
Van cấp nước | DN32 | DN32 | DN40 | DN40 | DN40 | DN50 | DN50 | DN50 | DN65 | DN65 |
Van một chiều | DN32 | DN32 | DN40 | DN40 | DN40 | DN50 | DN50 | DN50 | DN65 | DN65 |
Van an toàn | 2xDN32 | 2xDN32 | 2xDN40 | 2xDN40 | 2xDN40 | 2xDN50 | 2xDN50 | 2xDN65 | 2xDN65 | 2xDN80 |
Van xả đáy | DN32 | DN32 | DN40 | DN40 | DN40 | DN50 | DN50 | DN50 | DN65 | DN65 |
Đường kính ống khói | 350 | 400 | 500 | 550 | 630 | 690 | 750 | 800 | 860 | 920 |
L | 5000 | 5200 | 5400 | 5600 | 6100 | 6800 | 7000 | 7200 | 7800 | 8400 |
W | 3500 | 3500 | 3500 | 3600 | 3600 | 3600 | 3900 | 4000 | 4500 | 4900 |
H | 3600 | 3700 | 3900 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 |